MỘT BÀI TOÁN TÍNH CÁC CHỈ SỐ HIỆU
QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TUYỆT CÚ MÈO ^^
Một
dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu tại thời điểm dự án đi vào hoạt động là 90 tỷ
VNĐ, trong đó: 50 tỷ là vốn Chủ sở hữu + 40 tỷ là vốn vay với lãi suất 10%/năm
(Trả nợ gốc đều trong 5 năm kể từ cuối năm thứ nhất, lãi trả hàng năm).
*
Trong khoản đầu tư 90 tỷ đó, thì:
-
Đầu tư vào vốn cố định là 80 tỷ: 75 tỷ cho chi phí tài sản cố định + 5 tỷ cho
chi phí khác.
-
Đầu tư vào vốn lưu động là 10 tỷ.
*
Doanh thu hàng năm (không bao gồm VAT): Năm thứ nhất là 50 tỷ; Năm thứ 2 là 55
tỷ; Năm thứ 3 là 60 tỷ; Các năm tiếp theo có doanh thu ổn định là 60 tỷ.
*
Chi phí vận hành hàng năm (chưa bao gồm khấu hao + lãi vay) bằng 50% doanh thu.
*
Cuối năm 1 và 2 bổ sung vốn lưu động 0,5 tỷ mỗi năm.
*
Giá trị thanh lý TSCĐ khi dự án kết thúc là 13 tỷ.
Cho
biết TSCĐ được khấu hao theo phương pháp khấu hao đều, thời gian tính khấu hao
là 10 năm.
*
Chi phí quản lý + chi phí khác thu hồi đều trong 5 năm đầu.
*
Thuế Thu nhập doanh nghiệp bằng 25%
*
Thời gian vận hành kết quả đầu tư bằng 10 năm.
*
Chi phí cơ hội vốn tự có là 24,5%/năm.
*
Thu hồi vốn lao động cuối đời dự án là 11 tỷ.
A
– Xác định dòng tiền của dự án.
B
– Tính NPV và IRR của dự án.
LỜI GIẢI:
A. Tính dòng tiền của dự án.
Bảng
1: Khấu hao (đvt: tỷ VNĐ)
Năm
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Nhà xưởng
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K/H nhà xưởng
|
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
TSCĐ khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K/H TSCĐ khác
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng K/H
|
|
8.5
|
8.5
|
8.5
|
8.5
|
8.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
Có 2 Phương pháp tính khấu hao đều:
- Phương pháp thống
kê (như nhiều các bộ ngành, phòng ban trước đây hay dùng) tính khấu hao đều
cho mỗi năm bằng cách lấy (Giá trị mua vào – Giá trị thanh lý)/ Số năm trong
vòng đời của TSCĐ.
- Phương pháp theo
tài chính ngân hàng (Các ngân hàng thương mại hiện nay dùng phương pháp này)
thì coi khoản thanh lý TSCĐ cuối vòng đời là một khoản thu nhập của dự án và
khoản thu nhập này phải chịu thuế, khấu hao đều cho mỗi năm tính bằng cách lấy
giá trị mua vào của TSCĐ chia cho số năm trong vòng đời của nó.
Trong bài tập này:
Khấu hao tính theo phương pháp tài chính ngân hàng
|
Trả nợ gốc đều trong 5
năm kể từ cuối năm thứ nhất, lãi trả hàng năm:
Năm
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Số tiền vay
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư vay nợ
|
|
32
|
24
|
16
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Lãi hàng năm
|
|
4
|
3.2
|
2.4
|
1.6
|
0.8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trả gốc hàng năm
|
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Bảng
3: Doanh thu
Năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Doanh thu
|
50
|
55
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
Bảng
4: Chi phí
Năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Chi phí vận hành
|
25
|
27.5
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
Khấu hao
|
8.5
|
8.5
|
8.5
|
8.5
|
8.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
Lãi vay
|
4
|
3.2
|
2.4
|
1.6
|
0.8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng chi phí
|
37.5
|
39.2
|
40.9
|
40.1
|
39.3
|
37.5
|
37.5
|
37.5
|
37.5
|
37.5
|
Bảng
5: Lợi nhuận ròng hàng năm
Năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tổng doanh thu
|
50
|
55
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
Tổng chi phí
|
37.5
|
39.2
|
40.9
|
40.1
|
39.3
|
37.5
|
37.5
|
37.5
|
37.5
|
37.5
|
LN trước thuế
|
12.5
|
15.8
|
19.1
|
19.9
|
20.7
|
22.5
|
22.5
|
22.5
|
22.5
|
22.5
|
LN sau thuế
|
9.375
|
11.85
|
14.325
|
14.925
|
15.525
|
16.875
|
16.875
|
16.875
|
16.875
|
16.875
|
Bảng
6: Dòng tiền của dự án
Năm
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Dòng tiền ra
|
Vốn cố định
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn lưu động
|
10
|
0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dòng tiền ra
|
90
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dòng tiền vào
|
LN sau thuế
|
|
9.375
|
11.85
|
14.325
|
14.925
|
15.525
|
16.875
|
16.875
|
16.875
|
16.875
|
16.875
|
Khấu hao
|
|
8.5
|
8.5
|
8.5
|
8.5
|
8.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
|
Lãi vay
|
|
4
|
3.2
|
2.4
|
1.6
|
0.8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thu thanh lý TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.75
|
|
Thu hồi vốn LĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
Dòng tiền
vào
|
|
21.875
|
23.55
|
25.225
|
25.025
|
24.825
|
24.375
|
24.375
|
24.375
|
24.375
|
45.125
|
|
CFi
|
CFi
|
- 90
|
21.375
|
23.05
|
25.225
|
25.025
|
24.825
|
24.375
|
24.375
|
24.375
|
24.375
|
45.125
|
B – Tính NPV và IRR
Trong
đó: Tỷ lệ chiết khấu trung bình: r =
= 18.06 %/năm
→
NPV = 20.810 tỷ
→
IRR = 24%